Ford Everest thế hệ mới luôn được cập nhật các chương trình khuyến mãi và giá lăn bánh tốt nhất từng thời điểm tại Tân Thuận Ford. Mẫu xe FORD EVEREST đã không còn xa lạ với thị trường xe ô tô Việt Nam và đã tạo nên thương hiệu xe 07 chỗ nổi tiếng nhà Ford không những tại thị trường Việt Nam mà còn trên toàn thế giới.
Và không ngoài mong đợi vào ngày 1/7/2022 FORD VIỆT NAM chính thức giới thiệu mẫu xe luôn làm mưa làm gió trên thị trường Việt Nam trong phân khúc xe SUV 07 chỗ FORD EVEREST HOÀN TOÀN MỚI được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.
Kính mời Qúy khách hàng cùng chúng tôi tìm hiểu các Thông số kỹ thuật chi tiết của Ford Everest này có gì mà nhận được nhiều sự quan tâm đến vậy.
Nội dung
- 1 CÁC PHIÊN BẢN FORD EVEREST
- 2 Tổng quan / đánh giá chi tiết
- 3 Ngoại thất
- 4 Nội thất
- 5 Động cơ và hộp số
- 6
- 7 Trang bị an toàn
- 8 Màu ngoại thất
- 9 Ưu điểm & nhược điểm Ford Everest
- 10 Thông số kỹ thuật
- 10.1 Động cơ & Tính năng Vận hành/ Power and Performance
- 10.2 Kích thước và Trọng lượng/ Dimensions
- 10.3 Hệ thống phanh/ Brake system
- 10.4 Trang thiết bị bên trong xe/ Interior
- 10.5 Trang thiết bị ngoại thất / Exterior
- 10.6 Trang thiết bị an toàn/ Safety features
- 10.7 DẪN ĐẦU VỀ THÔNG MINH / BEST-IN-CLASS IN SMART
- 11 Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Của Xe Ford Everest
- 12 Bảng giá xe Ford Everest
- 13 KẾT LUẬN FORD EVEREST
CÁC PHIÊN BẢN FORD EVEREST
Lựa chọn chiếc xe dành cho bạn : Everest
Bạn đang kiếm tìm một chiếc SUV được trang bị sức mạnh, an toàn và tiện nghi không thỏa hiệp trước bất kỳ khó khăn nào. Một chiếc SUV hoàn hảo hội tụ đủ các yếu tố: mạnh mẽ bên ngoài, tinh xảo bên trong, luôn sẵn sàng để bảo vệ bạn và những người thân yêu. Bạn đưa ra yêu cầu và chúng tôi kiến tạo chiếc Ford Everest Thế hệ Mới.
EVEREST WILDTRACK GIÁ LIÊN HỆ |
EVEREST TITANIUM GIÁ LIÊN HỆ |
EVEREST SPORT GIÁ LIÊN HỆ |
EVEREST AMBIENTE GIÁ LIÊN HỆ |
Trang bị chính
TÙY CHỌN 2.0L Bi-Turbo 10AT 4×4
|
Trang bị chính
TÙY CHỌN 2.0L 6AT 4×2
TÙY CHỌN 2.0L Bi-Turbo 10AT 4×4
|
Trang bị chính
TÙY CHỌN 2.0L 6AT 4×2
|
Trang bị chính
Tùy chọn 2.0L 6AT 4×2
|
Tổng quan / đánh giá chi tiết
Ford Everest thế hệ mới thay đổi toàn bộ thiết kế nội, ngoại thất, bổ sung những công nghệ và tính năng hiện đại. Xe bán ra 4 phiên bản, ngoài ba tùy chọn Titanium một cầu, hai cầu và Sport, có thêm bản giá thấp nhất là Ambiente giá niêm yết chỉ từ 1,099 tỷ đồng.
Ford Everest nằm trong phân khúc SUV cỡ D, nơi có những đối thủ đáng gờm như Toyota Fortuner, Mazda CX-8, Mitsubishi Pajero Sport, Hyundai Santafee, Kia Sorento, Peugeot 5008, Isuzu D-Max
Ngoại thất
Kích thước, trọng lượng
So với thế hệ trước, kích thước Everest mới tăng theo cả 3 chiều dài, rộng, cao lần lượt 4.914 x 1.923 x 1.842 (mm). Chiều dài cơ sở của xe tăng 50 mm lên 2.900 mm, giúp không gian khoang hành khách vô cùng rộng rãi. Khả năng lội nước giữ nguyên ở mức 800 mm và khoảng sáng gầm 200 mm.
Khung gầm, hệ thống treo
Do là một mẫu xe SUV thực thụ, Everest sử dụng khung gầm rời: Body-on-frame kết hợp với hệ thống treo trước độc lập, thanh cân bằng; treo sau ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết Watts Linkage. Đây là hệ thống treo vô cùng ưu việt cho các cung đường hỗn hợp, việt dã; mang tới khả năng Off-road tuyệt hảo đúng chất của một mẫu SUV.
Xe trang bị phanh đĩa cho cả trước và sau, điều này vừa đảm bảo độ thẩm mỹ cho phần bánh xe, vừa giúp xe vận hành một cách an toàn và chính xác nhất.
Đầu xe
Ngoại hình Everest thế hệ mới được thay đổi hoàn toàn với thiết kế nam tính và cứng cáp hơn. Nắp ca-pô cũng được làm hầm hố với nhiều đường gân dập nổi, các chi tiết bo tròn trên thế hệ cũ không xuất hiện.
Phía trước, lưới tản nhiệt kiểu mới được mở rộng với thanh crôm nối liền đèn chiếu sáng. Cụm đèn pha LED chia khoang với tính năng tự động bật; dải đèn định vị bao quanh hình chữ C vô cùng nổi bật và hiện đại. Trên bản Titanium X hệ thống đèn pha còn có thêm tính năng Tự động chống chói và Tự động bật đèn chiếu góc.
Đèn sương mù được nằm tách biệt ở phía dưới, ngang với phần cản trước sơn đen vô cùng hầm hố. Camera trong gói Camera 360 và cảm biến trước sẽ chỉ có trên 2 bản Titanium; bản Sport sẽ chỉ có cảm biến; còn bản Ambiente sẽ bị cắt 2 trang bị này.
Thân xe
Nhìn từ chiều ngang, thân xe của Everest vẫn toát lên vẻ nam tính, cứng cáp với những đường nét thiết kế vuông vức. Các chi tiết tay nắm cửa, viền cửa kính, ốp gương… được mạ crom tăng thêm sự cao cấp và hiện đại. Riêng trên bản Sport thì những chi tiết mạ crom lại được sơn đen để tăng thêm vẻ thể thao.
Xe có trang bị bậc bước để giúp lên xuống xe dễ dàng hơn. Gương chiếu hậu to bản với đầy đủ tính năng gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ… Điểm đáng tiếc là gương được bố trí ở góc chữ A thay vì trên cánh cửa, do đó có thể ảnh hưởng một chút đến tầm nhìn người lái.
Đuôi xe
Phần đuôi của Ford Everest được thiết kế mang nhiều nét mềm mại nhất so với tổng thể. Điểm nhấn là cụm đèn hậu LED nối liền qua dải chữ Everest dạng chữ to bản ở chính giữa. Cản sau được bổ sung đèn phản quang.
Khoang hành lý lớn có dung tích lên tới 576 lít. Tính năng cốp điện và mở cốp rảnh tay sẽ chỉ có từ bản Sport trở lên. Ngoài ra, những chi tiết như Camera lùi, cảm biến đỗ xe phía sau, đèn phanh trên cao, cánh lướt gió… cũng được được trang bị đầy đủ trên cả 4 phiên bản.
Mâm, lốp
Cả 4 phiên bản của Everest đều được trang bị bộ mâm hợp kim nhôm với thiết kế khỏe khoắn, ấn tượng; tuy nhiên ở các phiên bản lại có sự khác nhau về kích thước. Cụ thể, trên bản các phiên bản Sport, Titanium, Titanium+ thì sử dụng La-zăng 20 inch và bộ lốp 255/55R20; còn ở bản Ambient sẽ chỉ là La-zăng 18 inch cùng bộ lốp 255/65R18.
Nội thất
Khoang lái
Everest có nội thất mới với nhiều đường thẳng, táp-lô được làm phẳng tăng không gian cho cabin. Bên cạnh đó là ngập tràn những công nghệ như màn hình cảm ứng giải trí đặt dọc với hệ thống SYNC 4A và cụm đồng hồ kỹ thuật số sau vô-lăng.
Vô-lăng kiểu mới, thiết kế 4 chấu to bản, bọc da với đầy đủ các nút bấm: Ra lệnh giọng nói, Đàm thoại rảnh tay, Điều chỉnh âm lượng, Cruise Control… Phía sau vô lăng là cụm đồng hồ dạng kỹ thuật số tấm nền TFT có kích thước 8 inch (bản Ambient và Sport) hoặc 12 inch (bản Titanium và Titanium+).
Chính giữa Táp-lô là cửa gió điều hòa có họa tiết giống lưới tản nhiệt và màn hình giải trí cảm ứng kích thước lớn, 12 inch trên bản Titanium và Titanium+ hoặc 10 inch trên bản Ambient và Sport. Đi cùng với đó là hệ thống 8 loa với đầy đủ kết nối như: Apple CarPlay, Android Auto, USB, Bluetooth…
Khu vực cần số trên Everest được bố trí khá thuận tiện trong tầm tay của người lái. Xe trang bị phanh tay điện tử và Auto Hold trên cả 4 phiên bản, tuy nhiên chỉ có bản Titanium+ dùng cần số điện tử, còn 3 bản còn lại sẽ chỉ sử dụng cần số thông thường. Cần số nhỏ hơn bản cũ, có thêm nút bấm chọn chức năng và núm xoay tùy chọn chế độ vận hành. Bệ tỳ tay kiêm hộc để đồ có kích thước lớn, ngoài ra còn rất nhiều các khay để cốc xung quanh vị trí người lái.
Hệ thống ghế
Ford trang bị ghế bọc da cho cả 4 phiên bản của xe, đi cùng với đó là ghế lái chỉnh điện 8 hướng. Thậm chí, trên 2 phiên bản Titanium cả ghế hành khách phía trước cũng có thể chỉnh điện.
Không gian giữa các hàng ghế rất rộng rãi, hàng ghế thứ 2 còn có thể trượt về phía trước, giúp tăng không gian cho hàng 3. Tất cả các hàng ghế đều có hộc để đồ, cổng sạc và cửa gió điều hòa.
Tính năng công nghệ
Ford Everest còn được biết đến là một mẫu xe có hàng loạt các trang bị công nghệ, trong đó có thể kể đến: Hệ điều hành Sync thế hệ 4A mới nhất, hỗ trợ hành khách liên lạc, giải trí và thông tin được điều khiển bằng giọng nói; Modem kết nối không dây cho phép người lái kết nối với xe qua ứng dụng FordPass trên Smartphone; Sạc không dây…
Động cơ và hộp số
Ford Everest thế hệ mới sử dụng động cơ 2.0 dầu với hai biến thể bi-turbo và turbo đơn. Bản cao nhất Titanium+ sử dụng động cơ bi-turbo, dẫn động 2 cầu đi cùng với đó là núm gài cầu điện tử, chế độ 2 cầu nhanh, 2 cầu chậm hoặc dẫn động cầu sau, sử dụng trong các trường hợp vượt đường khó. Các phiên bản còn lại đều dùng turbo đơn và dẫn động cầu sau.
Sức mạnh trên bản Titanium+ là công suất 210 mã lực và mô-men xoắn 500 Nm, hộp số Selectshift 10 cấp. Các phiên bản còn lại là 170 mã lực và 405 Nm, hộp số 6 cấp.
Tất cả các phiên bản đều có thể tương thích với diesel sinh học B20 (loại dầu dễ cháy và ít ô nhiễm hơn dầu thường). Đại diện Ford cho biết, động cơ đã được tinh chỉnh để giảm độ rung và giật so với máy 2.0 trên Everest cũ.
Everest mới có 6 chế độ địa hình bao gồm thông thường, tiết kiệm, kéo tải, trơn trượt, bùn lầy, cát. Người lái có thể tùy chọn các chế độ địa hình với các minh họa 3D tại đồng hồ tốc độ.
Trang bị an toàn
Ở thế hệ mới, cả 4 phiên bản đều được trang bị các tính năng cơ bản như: Chống bó cứng phanh (ABS), Phân phối lực phanh điện tử (EBD), Cân bằng điện tử (ESP), Hỗ trợ khởi hành ngang dốc, 7 túi khí… Trên 2 bản cao cấp sẽ có thêm Camera360, Cảnh báo điểm mù, Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, Cảnh báo chệch làn, Hỗ trợ duy trì làn đường, Cảnh báo va chạm và Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật.
Màu ngoại thất
Tại thị trường Việt Nam Ford Everest được phân phối tới 7 màu sắc cơ bản gồm: trắng, xám, bạc, xanh dương, đỏ cam, nâu, đen. Đi kèm với 2 màu nội thất chính là đen và nâu hạt dẻ.
Ưu điểm & nhược điểm Ford Everest
Ưu điểm
- Ngoại hình bắt mắt, đúng chất của SUV Mỹ
- Đèn pha LED Matrix hiện đại
- Nội thất cao cấp với nhiều tính năng thân thiện với người dùng
- Không gian rộng rãi nhờ tăng chiều rộng cơ sở và chiều dài cơ sở
- Apple CarPlay/Android Auto không dây rất tiện lợi
- Động cơ tiết kiệm nhiên liệu
- Các chế độ off-road linh hoạt
- Tính năng an toàn cao cấp
- Khả năng cách âm ấn tượng
Nhược điểm
- Giá bán hơi cao một chút
- Động cơ nhỏ và sức mạnh chưa ấn tượng
- Vẫn còn vấn đề chòng chành do hệ thống treo chưa triệt tiêu được hết dao động ngang
Thông số kỹ thuật
Ford Everest 2023 sở hữu thiết kế mới mang đậm phong cách Mỹ, tương tự các dòng xe F-150 hay Expedition. Xe có số đo dài, rộng, cao lần lượt 4.914 x 1.923 x 1.842 (mm), trục cơ sở dài 2.900 mm và khoảng sáng gầm 221 mm. Mâm xe 20 inch đi cùng lốp 255/55, riêng phiên bản Ambiente dùng mâm kích thước 18 inch
Động cơ & Tính năng Vận hành/ Power and Performance |
|
Động cơ / Engine Type | Động cơ Diesel Bi-Turbo 2.0L i4 TDCi |
Trục cam kép, có làm mát khí nạp/ DOHC, with Intercooler | |
Dung tích xi lanh / Displacement (cc) | 1996 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm) | 210 (125KW) / 3500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút)/ Max torque (Nm/rpm) | 500 / 1750-2500 |
Hệ thống dẫn động / Drivetrain | Dẫn động hai cầu / 4×4 |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình / Terrain Management System | Không / without |
Hộp số / Transmission | Số tự động 10 cấp / 10 speeds AT |
Trợ lực lái / Assisted Steering | Trợ lực lái điện/ EPAS |
Kích thước và Trọng lượng/ Dimensions |
|
Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm) | 4914x1923x1842 |
Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) | 200 |
Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) | 2900 |
Dung tích thùng nhiên liệu/ Fuel tank capacity (L) | 80 Lít/ 80 litters |
Hệ thống treo/ Suspension system | |
Hệ thống treo trước / Front Suspension | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, và thanh cân bằng Independent with coil spring and anti-roll bar |
Hệ thống treo sau / Rear Suspension | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage / Rear Suspension with Coil Spring and Watt’s link |
Hệ thống phanh/ Brake system |
|
Phanh trước và sau / Front and Rear Brake | Phanh Đĩa/ Disc Brake |
Phanh tay điện tử / Electronic Parking Brake | Có/ With |
Cỡ lốp / Tire Size | 255/55R20 |
Bánh xe / Wheel | Vành hợp kim nhôm đúc 20”/ Alloy 20″ |
Trang thiết bị bên trong xe/ Interior |
|
Khởi động bằng nút bấm / Power Push Start | Có / With |
Chìa khóa thông minh / Smart keyless entry | Có / With |
Điều hoà nhiệt độ / Air Conditioning | Tự động 2 vùng khí hậu/ Dual electronic ATC |
Vật liệu ghế / Seat Material | Da + Vinyl tổng hợp/ Leather + Vinyl |
Tay lái bọc da / Leather steering wheel | Có/ With |
Điều chỉnh hàng ghế trước / Front Seat row adjust | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng / Driver and Pass 8 way power |
Hàng ghế thứ ba gập điện/ Power 3rd row seat | Không/ Without |
Gương chiếu hậu trong / Internal miror | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm / Electrochromatic Rear View Mirror |
Cửa kính điều khiển điện / Power Window | Có / With |
Hệ thống âm thanh / Audio system | AM/FM, MP3, Ipod & USB, Bluetooth |
Công nghệ giải trí SYNC / SYNC system | Điều khiển giọng nói SYNC 4/ Voice Control SYNC 4 8 loa/ 8 speakers Màn hình TFT cảm ứng 12″ / 12″ tough screen TFT |
Màn hình công tơ mét / Cluster TFT | Màn hình TFT 8″ / TFT 8″ Screen |
Sạc không dây / Wireless Charging | Có / With |
Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel | Có / With |
Trang thiết bị ngoại thất / Exterior |
|
Đèn phía trước/ Headlamp | LED, tự động bật đèn / LED, auto headlamp |
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt/ High Beam System | Điều chỉnh tay / Manual |
Gạt mưa tự động / Auto rain sensor | Có / With |
Đèn sương mù / Front Fog lamp | Có / With |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện / Power adjust mirror | Gập điện / Power fold mirror |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama / Power Panorama Sunroof | Có/ With |
Cửa hậu đóng/mở rảnh tay thông minh/ Hand free Liftgate | Có / With |
Trang thiết bị an toàn/ Safety features |
|
Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags | 2 Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags |
Túi khí bên / Side Airbags | Có/ With |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe / Curtain Airbags | Có/ With |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái / Knee Airbags | Có/ With |
Camera lùi / Rear View Camera | Có/ With |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking aid sensor | Cảm biến trước và sau / Front&Rear sensor |
Hỗ trợ đỗ xe tự động/ Automated Park Assist | Không/ Without |
Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBD | Có / With |
Hệ thống Cân bằng điện tử / Electronic Stability Program (ESP) | Có / With |
Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists | Có/ With |
Hệ thống Kiểm soát đổ đèo / Hill descent assists | Không/ Without |
Hệ thống Kiểm soát tốc độ / Cruise control | Có/ Cruise control |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang / BLIS with Cross Traffic Alert | Không/ Without |
Hệ thống Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường / LKA and LDW | Không / without |
Hệ thống Cảnh báo va chạm phía trước/ Collision Mitigation | Không/ Without |
Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp / TPMS | Có/ With |
Hệ thống Chống trộm/ Anti theft System | Có/ With |
DẪN ĐẦU VỀ THÔNG MINH / BEST-IN-CLASS IN SMART |
||
Công nghệ giải trí SYNC / SYNC system | Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3/ Voice Control SYNC Gen 3 Màn hình TFT cảm ứng 8”/ 8” touch screen TFT |
|
Hệ thống chống ồn chủ động / Active Noise Control | Có / With | |
Hệ thống Kiểm soát tốc độ / Cruise control | Không / Without | |
Gạt mưa tự động / Auto rain sensor | Không / Without | |
Đèn phía trước / Headlamp | Đèn Halogen Projector / Đèn pha Halogen Projector | |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động / Active Park Assist | Không / Without | |
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt / High Beam System | Điều chỉnh tay Manual |
Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Của Xe Ford Everest
Mức tiêu hao nhiên liệu của xe Ford Everest là 6.58 L/100km (tiết kiệm nhiên liệu nhất), và mức tiêu hao nhiên liệu cao nhất là 8.43 L/100km.
Định mức tiêu hao nhiên liệu là thông số kỹ thuật được các nhà sản xuất xe đưa ra qua việc tính toán mức nhiên liệu mà xe sẽ tiêu thụ khi chạy trên quãng đường nhất định (100km), trong điều kiện tiêu chuẩn, ký hiệu L / 100 km.
Dưới đây là mức tiêu hao nhiên liệu của xe Ford Everest, theo công bố của nhà sản xuất Ford:
- Mức tiêu hao nhiên liệu của Ford Everest Wildtrak 2023 là 8 L/100km.
- Mức tiêu hao nhiên liệu của Ford Everest Ambiente 2.0L 6AT 4×2 2022 là 6.58 L/100km.
- Mức tiêu hao nhiên liệu của Ford Everest Sport 2.0L 6AT 4×2 2022 là 6.58 L/100km.
- Mức tiêu hao nhiên liệu của Ford Everest Titanium+ 2.0L AT 4WD 2022 là 8.43 L/100km.
- Mức tiêu hao nhiên liệu của Ford Everest Titanium 2.0L AT 4×2 2022 là 8.2 L/100km.
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe: Biểu thị mức tiêu hao nhiên liệu ở điều kiện thí nghiệm nhất định và mức tiêu hao nhiên liệu trong điều kiện lái xe với vận tốc cố định trên đường bằng phẳng
Các yếu tố ảnh hưởng đến mức tiêu hao nhiên liệu là gì?
- Thói quen lái xe xấu
- Đường nhiều ổ gà
- Thiếu bảo trì
- Lái ẩu
- Áp suất lốp xe không đủ, tiêu hao nhiên liệu + 1%
Bảng giá xe Ford Everest
Được cung cấp tới 4 phiên bản đi kèm với chênh lệch giá giữa các màu sắc ngoại thất và nội thất, chính vì vậy Everest được công bố các mức giá như sau:
Mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá cả và các chương trình khuyến mãi có thể thay đổi tùy từng thời điểm. Qúy khách vui lòng liên hệ hotline để có báo giá chi tiết. FORD EVEREST
-
Ford Everest Wildtrak 2023 2.0L 4×41.499.000.000 đ
-
Ford Everest Ambiente mới 2.0L AT 4×21.099.000.000 đ
-
Ford Everest Sport mới 2.0L AT 4×21.178.000.000 đ
-
Ford Everest Titanium mới 2.0L AT 4×21.299.000.000 đ
-
Ford Everest Titanium+ mới 2.0L AT 4×41.468.000.000 đ
KẾT LUẬN FORD EVEREST
Dòng xe Ford Everest là một dòng xe SUV (xe thể thao đa dụng) được sản xuất bởi hãng xe Ford Motor Company. Đây là một dòng xe phổ biến và được ưa chuộng trên toàn thế giới, nhờ vào thiết kế bền bỉ, khả năng vượt địa hình tốt, và nhiều tính năng tiện ích. Dưới đây là một đánh giá chi tiết về dòng xe Ford Everest:
- Thiết kế: Ford Everest có thiết kế mạnh mẽ và cứng cáp, tạo ra vẻ ngoài thể thao và sang trọng. Xe có kích thước lớn, với không gian nội thất rộng rãi và sức chứa lên đến 7 chỗ ngồi. Ngoại thất của Ford Everest có phong cách mạnh mẽ, với lưới tản nhiệt lớn, đèn pha LED sắc nét và các đường nét thiết kế độc đáo. Nội thất được trang bị với các vật liệu cao cấp và các tính năng tiện nghi như hệ thống thông tin giải trí, điều hòa không khí và các cổng kết nối.
- Động cơ và hiệu suất: Ford Everest được trang bị động cơ mạnh mẽ và hiệu quả. Có sẵn hai tùy chọn động cơ: một động cơ xăng và một động cơ diesel. Động cơ diesel thường được ưa chuộng vì khả năng tiết kiệm nhiên liệu và khả năng vượt địa hình tốt. Ford Everest cũng có hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian, cung cấp khả năng vận hành mạnh mẽ và ổn định trên mọi loại địa hình.
- Hiệu suất lái: Ford Everest có khả năng vượt địa hình tốt và kiểm soát lái ổn định. Hệ thống treo được điều chỉnh tốt để giảm chấn động và cung cấp sự thoải mái cho hành khách. Hệ thống lái đáp ứng nhanh chóng và chính xác, giúp tạo ra trải nghiệm lái thoải mái và an toàn.
- Tính năng an toàn: Ford Everest được trang bị nhiều tính năng an toàn, bao gồm hệ thống phanh ABS, hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS), hệ thống cân bằng điện tử (ESP), hỗ trợ khởi hành ngang dốc,
Quyết định mua một chiếc xe là một quyết định cá nhân và phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như ngân sách, nhu cầu sử dụng và ưu tiên cá nhân của bạn. Tuy nhiên, dựa trên đánh giá chung về dòng xe Ford Everest, có thể đưa ra một số điểm mạnh và yếu để bạn tham khảo:
Điểm mạnh của Ford Everest:
- Thiết kế mạnh mẽ và rộng rãi, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng và chỗ ngồi rộng rãi.
- Khả năng vượt địa hình tốt và hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian giúp xe vận hành ổn định trên mọi loại địa hình.
- Động cơ mạnh mẽ và hiệu quả, đặc biệt đối với phiên bản diesel.
- Nhiều tính năng tiện nghi và an toàn, bao gồm hệ thống thông tin giải trí hiện đại và hệ thống an toàn tiên tiến.
Tuy nhiên, cũng cần lưu ý những yếu điểm sau đây:
- Giá cả có thể cao hơn so với một số đối thủ cạnh tranh trong cùng phân khúc.
- Một số người dùng đã báo cáo về vấn đề về chất lượng và bảo trì, do đó, nên tham khảo ý kiến từ người sử dụng hiện tại hoặc xem xét chính sách bảo hành và dịch vụ sau bán hàng của nhà sản xuất.
Tóm lại, nếu bạn có nhu cầu sử dụng một chiếc SUV rộng rãi, mạnh mẽ và có khả năng vượt địa hình tốt, Ford Everest có thể là một lựa chọn tốt. Tuy nhiên, trước khi quyết định mua, hãy tham khảo ý kiến từ người dùng hiện tại, thử lái thử nghiệm và xem xét các yếu tố cá nhân khác để đảm bảo rằng nó phù hợp với nhu cầu và mong đợi của bạn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.